Công khai thông tin chất lượng giáo dục phổ thông, năm học 2013 - 2014
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT | Nội dung | Tổng số | Chia ra theo khối lớp | |||
Lớp 10 | Lớp 11 | Lớp 12 |
| |||
I | Số học sinh chia theo hạnh kiểm | 2003 | 656 | 625 | 722 |
|
1 | Tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 1387 69.25 | 428 65.24 | 439 70.24 | 520 72.02 |
|
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) | 539 26.91 | 194 29.57 | 161 25.76 | 184 25.48 |
|
3 | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) | 65 3.25 | 25 3.81 | 22 3.52 | 18 2.49 |
|
4 | Yếu (tỷ lệ so với tổng số) | 11 0.55 | 9 1.37 | 2 0.32 | 0 0.00 |
|
II | Số học sinh chia theo học lực | 2003 | 656 | 625 | 722 |
|
1 | Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) | 119 5.94 | 57 8.69 | 49 7.84 | 13 1.80 |
|
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) | 580 28.96 | 186 28.35 | 206 32.96 | 188 26.04 |
|
3 | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) | 855 42.69 | 228 34.76 | 251 40.16 | 376 52.08 |
|
4 | Yếu (tỷ lệ so với tổng số) | 419 20.92 | 163 24.85 | 111 17.76 | 145 20.08 |
|
5 | Kém (tỷ lệ so với tổng số) | 29 1.45 | 22 3.35 | 7 1.12 | 0 0.00 |
|
III | Tổng hợp kết quả cuối năm |
|
|
|
|
|
1 | Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
a | Học sinh giỏi (tỷ lệ so với tổng số) | 119 5.94 | 57 8.69 | 49 7.84 | 13 1.80 |
|
b | Học sinh tiên tiến (tỷ lệ so với tổng số) | 580 28.96 | 186 28.35 | 206 32.96 | 188 26.04 |
|
2 | Thi lại (tỷ lệ so với tổng số) | 264 13.18 | 155 24.64 | 109 18.72 |
|
|
3 | Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số) | 86 4.30 | 57 9.06 | 29 4.98 |
|
|
4 | Chuyển trường đến/đi (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
5 | Bị đuổi học (tỷ lệ so với tổng số) | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
6 | Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học) (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
IV | Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi | 6 | 0 | 3 | 3 |
|
1 | Cấp tỉnh/thành phố | 6 | 0 | 3 | 3 |
|
2 | Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
V | Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp |
|
|
| 722 |
|
VI | Số học sinh được công nhận tốt nghiệp |
|
|
| 722 |
|
1 | Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
3 | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
VII | Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng công lập (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
| 85 |
|
VIII | Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng ngoài công lập (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
| 10 |
|
IX | Số học sinh nam/số học sinh nữ | 918/1085 | 288/ 368 | 286/ 339 | 344/ 378 |
|
X | Số học sinh dân tộc thiểu số | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục phổ thông, Học kỳ I, năm học 2014 - 2015
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT | Nội dung | Tổng số | Chia ra theo khối lớp | |||
Lớp 10 | Lớp 11 | Lớp 12 |
| |||
I | Số học sinh chia theo hạnh kiểm | 1797 | 629 | 582 | 586 |
|
1 | Tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 1289 71.73 | 426 67.73 | 405 69.59 | 458 78.16 |
|
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) | 411 22.87 | 152 24.17 | 145 24.91 | 114 19.45 |
|
3 | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) | 86 4.79 | 46 7031 | 27 4.64 | 13 2.22 |
|
4 | Yếu (tỷ lệ so với tổng số) | 11 0.61 | 5 0.79 | 5 0.86 | 1 0.17
|
|
II | Số học sinh chia theo học lực | 1797 | 629 | 582 | 586 |
|
1 | Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) | 154 8.57 | 61 9.70 | 60 10.31 | 33 5.63 |
|
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) | 572 31.83 | 170 27.03 | 188 32.30 | 214 36.52 |
|
3 | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) | 692 38.51 | 216 34.34 | 207 35.57 | 269 45.90 |
|
4 | Yếu (tỷ lệ so với tổng số) | 335 18.64 | 156 24.80 | 113 19.42 | 66 11.26 |
|
5 | Kém (tỷ lệ so với tổng số) | 44 2.45 | 26 4.13 | 14 2.41 | 4 0.68 |
|
III | Tổng hợp kết quả cuối năm |
|
|
|
|
|
1 | Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
a | Học sinh giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
b | Học sinh tiên tiến (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
2 | Thi lại (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
3 | Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
4 | Chuyển trường đến/đi (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
5 | Bị đuổi học (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
6 | Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học) (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
IV | Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi | 13 | 0 | 2 | 11 |
|
1 | Cấp tỉnh/thành phố | 13 | 0 | 2 | 11 |
|
2 | Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
V | Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp |
|
|
|
|
|
VI | Số học sinh được công nhận tốt nghiệp |
|
|
|
|
|
1 | Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
3 | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
VII | Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng công lập (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
VIII | Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng ngoài công lập (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
IX | Số học sinh nam/số học sinh nữ | 841/ 956 | 303/ 326 | 265/ 317 | 273/ 313 |
|
X | Số học sinh dân tộc thiểu số | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
Biểu mẫu 10
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục phổ thông,
năm học 2014 - 2015
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Số phòng học | 26 | Số m2/học sinh |
II | Loại phòng học |
| - |
1 | Phòng học kiên cố | 26 | - |
2 | Phòng học bán kiên cố | 0 | - |
3 | Phòng học tạm | 0 | - |
4 | Phòng học nhờ | 0 | - |
5 | Số phòng học bộ môn | 4 | - |
6 | Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn) | 9 | - |
7 | Bình quân lớp/phòng học | 1/1 | - |
8 | Bình quân học sinh/lớp | 42 | - |
III | Số điểm trường |
| - |
IV | Tổng số diện tích đất (m2) | 18539 |
|
V | Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2) |
|
|
VI | Tổng diện tích các phòng |
|
|
1 | Diện tích phòng học (m2) | 76 | 1,1 |
2 | Diện tích phòng học bộ môn (m2) | 114 |
|
3 | Diện tích phòng chuẩn bị (m2) | 38 |
|
3 | Diện tích thư viện (m2) | 127.5 |
|
4 | Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2) | 0 |
|
5 | Diện tích phòng khác (….)(m2) |
|
|
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
| Số bộ/lớp |
1 | Khối lớp… |
|
|
2 | Khối lớp… |
|
|
3 | Khối lớp… |
|
|
4 | Khu vườn sinh vật, vườn địa lí (diện tích/thiết bị) |
| - |
5 | ….. |
|
|
VIII | Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) | 50 | Số học sinh/bộ |
IX | Tổng số thiết bị đang sử dụng |
| Số thiết bị/lớp |
1 | Ti vi | 8 |
|
2 | Cát xét | 5 |
|
3 | Đầu Video/đầu đĩa | 2 |
|
4 | Máy chiếu OverHead/projector/vật thể | 2 |
|
5 | Bảng từ | 31 |
|
.. | ……… |
|
|
| Nội dung | Số lượng (m2) |
X | Nhà bếp |
|
XI | Nhà ăn |
|
| Nội dung | Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) | Số chỗ | Diện tích bình quân/chỗ |
XII | Phòng nghỉ cho học sinh bán trú |
|
|
|
XIII | Khu nội trú |
|
|
|
XIV | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/học sinh | ||
Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | |||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 1 | 0 | 1/2 | 0 | 0.03 |
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
(*Theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BGĐT ngày 02/4/2007 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu)
| Nội dung | Có | Không |
XV | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | X |
|
XVI | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | X |
|
XVII | Kết nối internet (ADSL) | X |
|
XVIII | Trang thông tin điện tử (website) của trường | X |
|
XIX | Tường rào xây | X |
|
Biểu mẫu 11
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của cơ sở giáo dục phổ thông, năm học....
STT | Nội dung | Tổng số | Hình thức tuyển dụng | Trình độ đào tạo |
Ghi chú | ||||||
Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116 (Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn) | Các hợp đồng khác (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68) |
TS
| ThS | ĐH | CĐ | TCCN |
Dưới TCCN | ||||
| Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | 83 |
| 23 | 0 | 0 | 77 | 1 | 2 | 3 |
|
I | Giáo viên | 70 | 71 | 18 | 0 | 0 | 71 | 0 | 0 | 0 |
|
| Trong đó số giáo viên dạy môn: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Toán | 11 | 11 |
|
|
| 11 |
|
|
|
|
2 | Lý | 9 | 9 |
|
|
| 9 |
|
|
|
|
3 | Hóa | 6 | 7 |
|
|
| 7 |
|
|
|
|
4 | Sinh | 6 | 6 |
|
|
| 6 |
|
|
|
|
5 | Văn | 11 | 11 |
|
|
| 11 |
|
|
|
|
| Sử - GDCD | 7 | 7 |
|
|
| 7 |
|
|
|
|
| Địa | 3 | 3 |
|
|
| 3 |
|
|
|
|
| Ngoại Ngữ | 7 | 7 |
|
|
| 7 |
|
|
|
|
| Tin | 3 | 3 |
|
|
| 3 |
|
|
|
|
| Thể dục - QPAN | 7 | 7 |
|
|
| 7 |
|
|
|
|
II | Cán bộ quản lý |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
|
1 | Hiệu trưởng | 1 | 1 |
|
|
| 3 |
|
|
|
|
2 | Phó hiệu trưởng | 3 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Nhân viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhân viên văn thư – thủ quỹ | 1 |
| 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
2 | Nhân viên kế toán | 1 |
| 1 |
|
|
| 1 |
|
|
|
3 | Nhân viên giáo vụ | 1 | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
4 | Nhân viên y tế | 1 | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
5 | Nhân viên thư viện | 1 |
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
6 | Giáo viên Thiết bị | 1 | 1 |
|
|
| 1 |
|
|
|
|
| Nhân viên Bảo vệ | 2 |
| 2 |
|
|
|
|
| 2 |
|
| Nhân viên tạp vụ | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
Biểu mẫu 05
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông, năm học 2014-2015
STT | Nội dung | Chia theo khối lớp | ||
Lớp 10 | Lớp 11 | Lớp 12 | ||
I |
Điều kiện tuyển sinh
| Xét tuyển | Xét tuyển | Xét tuyển |
II |
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ
| Chính qui
| Chính qui | Chính qui |
III | Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh | - Phối hợp chặt chẽ giữa nhà trường và gia đình, - Học sinh có thái độ học tập tốt | ||
IV |
Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học ...) |
| ||
1 | Phòng phục vụ học tập | Mỗi lớp học 1 phòng | ||
2 | Phòng thiết bị dạy học | 04 phòng thiết bị cho 3 khối lớp | ||
3 | Phòng tin học | 01 phòng tin học cho 3 khối lớp | ||
V |
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục. | Tổ chức ôn tập, bồi dưỡng học sinh giỏi, phụ đạo học sinh yếu, tổ chức các CLB bộ môn, các hình thức vui học | ||
VI |
Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục
| 100% giáo viên đạt chuẩn trở lên | ||
VII |
Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được
| Khá tốt | Khá tốt | Khá tốt |
VIII |
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh
| 95% | 95% | 100% |
Đại Lộc, ngày 05 tháng 09 năm 2014
Thủ trưởng đơn vị
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Đang truy cập :
4
•Máy chủ tìm kiếm : 1
•Khách viếng thăm : 3
Hôm nay :
177
Tháng hiện tại
: 28388
Tổng lượt truy cập : 1179293